Tài liệu 71 bài tập Ôn tập toán kì 1 lớp 4

Thảo luận trong 'Lớp 4' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Bài 1 : Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm
    23476 .32467 34890 .34890
    5688 45388 12083 1208
    9087 8907 93021 .9999

    Bài 2 : Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .


    Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là :
    A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070

    Bài 4 : Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
    A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995

    Bài 5 : Viết các số sau :
    a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi
    c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm

    Bài 6 : trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 thì số nào lớn nhất là :
    A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783

    Bài 7 : Số liền sau số 999 999 là :
    A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu

    Bài 8 : Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị .

    Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
    a. 675; 676; . ; ; .; ;681. b. 100; .; .; ; 108; 110.

    Bài 10 : Viết số gồm :
    a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị .
    b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị .
    c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục .

    Bài 11 : Dãy số tự nhiên là :
    A. 1,2,3,4,5, .
    B. 0,1,2,3,4,5,
    C. 0,1,2,3,4,5.
    D. 0,1,3,4,5,
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...