Tài liệu 7 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2012 - Môn Hoá - Có đáp án

Thảo luận trong 'Ôn Thi Tốt Nghiệp' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2012

    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]ĐỀ SỐ 1

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Môn: HÓA HỌC
    Câu 1: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
    A. Ca[SUP]2+[/SUP], Mg[SUP]2+[/SUP].                 B. HCO[SUB]3[/SUB][SUP]-[/SUP], Cl[SUP]-[/SUP]. C. SO[SUB]4[/SUB][SUP]2-[/SUP], Cl[SUP]-[/SUP]. D. Na[SUP]+[/SUP], K[SUP]+[/SUP].
    Câu 2: Chất phản ứng với AgNO[SUB]3[/SUB] trong dd NH[SUB]3[/SUB], đun nóng tạo ra Ag là:
    A. axit axetic. B. ancol etylic. C. andehit axetic.             D. glixerol.
    Câu 3: Poli vinylclorua (PVC) được điều chế từ vinylclorua bằng phản ứng:
    A. trùng ngưng. B. axit-bazơ. C. trao đổi. D. trùng hợp.
    Câu 4: Thuỷ phân 324g tinh bột với hiệu suất của pứ là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
    A. 360g. B. 270g.                          C. 300g. D. 250g.
    Câu 5: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
    A. tinh bột. B. protit.                          C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
    Câu 6: Một chất tác dụng với dd natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là:
    A. CO[SUB]2[/SUB].                           B. NaCl. C. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH. D. Na[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB].
    Câu 7: Một muối khi tan vào nước tạo thành dd có môi trường kiềm, muối đó là:
    A. NaCl. B. MgCl[SUB]2[/SUB]. C. KHSO[SUB]4[/SUB]. D. Na[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB].
    Câu 8: Cho 4,5g etylamin (C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]NH[SUB]2[/SUB]) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
    A. 0,85g. B. 8,15g.                         C. 8,10g. D. 7,65g.
    Câu 9: Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng (dư). Sau pứ thu được 2,24 lit hidro (đktc), dd X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
    A. 5,6g. B. 6,4g. C. 4,4g.                           D. 3,4g.
    Câu 10: Số đồng phân este ứng với CTPT C[SUB]3[/SUB]H[SUB]6[/SUB]O[SUB]2[/SUB] là:
    A. 2.                               B. 3. C. 4. D. 5.
    Câu 11: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
    A. quặng pirit. B. quặng đôlômit. C. quặng boxit.                 D. quặng manhetit.
    Câu 12: Chất không có tính chất lưỡng tính là:
    A. NaHCO[SUB]3[/SUB]. B. Al[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB]. C. AlCl[SUB]3[/SUB].                         D. Al(OH)[SUB]3[/SUB].
    Câu 13: Cation M[SUP]+[/SUP] có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s[SUP]2[/SUP]2p[SUP]6[/SUP] là:
    A. K[SUP]+[/SUP]. B. Rb[SUP]+[/SUP]. C. Na[SUP]+[/SUP].                            D. Li[SUP]+[/SUP].
    Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO[SUB]2[/SUB] (đktc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dd X. Khối lượng muối tan thu được trong dd X là:
    A. 20,8g. B. 25,2g.                         C. 18,9g. D. 23,0g.
    Câu 15: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
    A. 1.                               B. 2. C. 4. D. 3.
    Câu 16: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là:
    A. CH[SUB]3[/SUB]COOCH[SUB]3[/SUB]. B. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]3[/SUB]COOC[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]. C. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]COOCH[SUB]3[/SUB]. D. CH[SUB]3[/SUB]COOC[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB].
    Câu 17: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
    A. dd NaNO[SUB]3[/SUB] và dd MgCl[SUB]2[/SUB].                                     B. dd NaOH và Al[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB].
    C. dd AgNO[SUB]3[/SUB] và dd KCl. D. K[SUB]2[/SUB]O và H[SUB]2[/SUB]O.
    Câu 18: Cho 6,9g một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau pứ thu được 3,36 lit khí hidro (đktc). Kim loại kiềm là:
    A. Na.                             B. K. C. Rb. D. Li.
    Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2g CO[SUB]2[/SUB] và 8,1g H[SUB]2[/SUB]O. Công thức của ancol no đơn chức là:
    A. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH.                    B. CH[SUB]3[/SUB]OH. C. C[SUB]3[/SUB]H[SUB]7[/SUB]OH. D. C[SUB]4[/SUB]H[SUB]9[/SUB]OH.
    Câu 20: Chất không phản ứng với NaOH là:
    A. axit axetic. B. phenol. C. axit clohidric. D. ancol etylic.
    Câu 21: Chất X có CTPT C[SUB]2[/SUB]H[SUB]4[/SUB]O[SUB]2[/SUB], cho chất X phản ứng với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
    A. este no đơn chức. B. ancol no đa chức.
    C. axit no đơn chức.                                               D. axit không no đơn chức.
    Câu 22: Anilin (C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB]NH[SUB]2[/SUB]) và phenol (C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH) đều có phản ứng với
    A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. nước brom.
    Câu 23: Dãy các hidroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là:
    A. NaOH, Al(OH)[SUB]3[/SUB], Mg(OH)[SUB]2[/SUB]. B. Mg(OH)[SUB]2[/SUB], Al(OH)[SUB]3[/SUB], NaOH.
    C. NaOH, Mg(OH)[SUB]2[/SUB], Al(OH)[SUB]3[/SUB].                               D. Mg(OH)[SUB]2[/SUB], NaOH, Al(OH)[SUB]3[/SUB].
    Câu 24: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dd có môi trường kiềm là:
    A. Na, Fe, K. B. Na, Ba, K.                  C. Be, Na, Ca. D. Ba, Fe, K.
    Câu 25: Axit no đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
    A. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n-1[/SUB]COOH (n ≥ 2). B. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n-3[/SUB]COOH (n ≥ 2).
    C. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n[/SUB]COOH (n ≥ 0). D. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n+1[/SUB]COOH (n ≥ 0).
    Câu 26: Cho các phản ứng:
    H[SUB]2[/SUB]N – CH[SUB]2[/SUB] – COOH + HCl → Cl[SUP]-[/SUP]H[SUB]3[/SUB]N[SUP]+[/SUP] – CH[SUB]2[/SUB] – COOH.
    H[SUB]2[/SUB]N – CH[SUB]2[/SUB] – COOH + NaOH → H[SUB]2[/SUB]N – CH[SUB]2[/SUB] – COONa + H[SUB]2[/SUB]O.
    Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
    A. chỉ có tính bazơ. B. có tính chất lưỡng tính.
    C. chỉ có tính axit. D. có tính oxi hoá và tính khử.
    Câu 27: Dãy gốm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
    A. Mg, Fe, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Mg.                  D. Fe, Mg, Al.
    Câu 28: Cho phản ứng:
    aFe + bHNO[SUB]3[/SUB] → cFe(NO[SUB]3[/SUB])[SUB]3[/SUB] + dNO + eH[SUB]2[/SUB]O.
    Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng:
    A. 5.                               B. 4. C. 6. D. 3.
    Câu 29: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
    A. tơ nilon-6,6. B. tơ visco.                      C. tơ capron. D. tơ tằm.
    Câu 30: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
    A. cho proton. B. nhận proton. C. bị khử.                        D. bị oxi hoá.
    Câu 31: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và ancol etylic là:
    A. kim loại Na. B. dd NaNO[SUB]3[/SUB]. C. dd NaCl. D. quỳ tím.
    Câu 32: Cho dd Ca(OH)[SUB]2[/SUB] vào dd Ca(HCO[SUB]3[/SUB])[SUB]2[/SUB] thấy có
    A. bọt khí bay ra. B. bọt khí và kết tủa trắng.
    C. kết tủa trắng xuất hiện.                                       D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
    Câu 33: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là:
    A. FeO, Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB]. B. Fe(OH)[SUB]2[/SUB], FeO. C. Fe(NO[SUB]3[/SUB])[SUB]2[/SUB], FeCl[SUB]3[/SUB]. D. Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB], Fe[SUB]2[/SUB](SO[SUB]4[/SUB])[SUB]3[/SUB].
    Câu 34: Hoà tan 5,4g Al bằng một lượng dd H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng (dư). Sau pư thu được dd X và V lit khí hidro (đktc). Giá trị của V là:
    A. 6,72 lit.                        B. 3,36 lit. C. 4,48 lit. D. 2,24 lit.
    Câu 35: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
    A. Pb. B. Zn.                             C. Cu. D. Sn.
    Câu 36: Công thức cấu tạo của glixerol là:
    A. HOCH[SUB]2[/SUB]CHOHCH[SUB]2[/SUB]OH.                                     B. HOCH[SUB]2[/SUB]CH[SUB]2[/SUB]CH[SUB]2[/SUB]OH.
    C. HOCH[SUB]2[/SUB]CH[SUB]2[/SUB]OH. D. HOCH[SUB]2[/SUB]CHOHCH[SUB]3[/SUB].
    Câu 37: Saccarozơ và glucozơ đều có
    A. pứ với dd NaCl.
    B. pứ thuỷ phân trong môi trường axit.
    C. pứ với Ag[SUB]2[/SUB]O trong dd NH­[SUB]3[/SUB], đun nóng.
    D. pứ với Cu(OH)[SUB]2[/SUB] ở t[SUP]o[/SUP] thường tạo thành dd xanh lam.
    Câu 38: Trung hoà 6,0g một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100ml dd NaOH 1M. CTCT của axit là:
    A. CH[SUB]2[/SUB]=CH-COOH. B. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]COOH. C. HCOOH. D. CH[SUB]3[/SUB]COOH.
    Câu 39: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
    A. nước. B. dầu hoả.                      C. rượu etylic. D. phenol lỏng.
    Câu 40: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là:
    A. R[SUB]2[/SUB]O. B. RO.                            C. R[SUB]2[/SUB]O. D. RO[SUB]2[/SUB].

    ----------- HẾT ----------
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...