Chuyên Đề 500 câu hỏi trắc nghiệm chứng khoán

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
    CƠ BẢN VỀ CHỨNG KHOÁN VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
    *****************
    Câu l: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:
    a. Lãi suất cố định
    b. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
    c. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
    d. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào cống ty
    Câu 2: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100 USD, có lãi suất danh nghĩa 6%/năm với giá 900 USD. Vậy hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:
    a. 60 USD
    b. 600 USD
    c. 570 USD
    d. 500 USD
    Câu 3: Cổ phiếu quỹ:
    a. Được chia cổ tức.
    b. Là loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trên thị trường.
    c. Người sở hữu có quyền biểu quyết.
    d. Là một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành.
    Câu 4: Các câu nào sau đây đúng với thị trường sơ cấp
    a. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế.
    b. Làm tăng lượng tiền trong lưu thống.
    c. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông.
    d. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định.
    Câu 5: Thị trường thứ cấp
    a. Là nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ phiếu và trái phiếu.
    b. Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng.
    c. Là nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành.
    d. Là thị trường chứng khoán kém phát triển.
    Câu 6: Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành cho dù họ có thể bán hết hay không được gọi là:
    a. Bảo lãnh tất cả hoặc không.
    b. Bảo lãnh với cố gắng tối đa.
    c. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn.
    d. Bảo lãnh với hạn mức tối thiểu.
    Câu 7: Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào quan trọng nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng:
    a. Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh.
    b. Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng Quản Trị và Ban giám đốc.
    c. Đơn xin phép phát hành.
    d. Bản cáo bạch.
    Câu 8: Trật tự ưu tiên lệnh theo phương thức khớp lệnh là:
    a. Thời gian, giá, số lượng.
    b. Giá, thời gian, số lượng.
    c. Số lượng, thời gian, giá.
    d. Thời gian, số lượng, giá.
    Câu 9: Lệnh giới hạn là lệnh:
    a. Được ưu tiên thực hiện trước các loại lệnh khác
    b. Được thực hiện tại mức giá mà người đặt lệnh chỉ định
    c. Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh
    d. Người đặt bán và người đặt mua đều có ưu tiên giống nhau.
    Câu 10: Lệnh dùng để bán được đưa ra
    a. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
    b. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
    c. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành
    d. Ngay tại giá trị trường hiện hành.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...