Tiểu Luận 22 Câu hỏi và trả lời ôn tập an toàn và bảo mật dữ liệu

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Mai Kul, 4/12/13.

  1. Mai Kul

    Mai Kul New Member

    Bài viết:
    1,299
    Được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CÂU HỎI ÔN TẬP AN TOÀN VÀ BẢO MẬT DỮ LIỆU
    Câu hỏi:
    1. Trình bày về Hệ mã hoá.
    - Định nghĩa Hệ mã hoá. Các loại Hệ mã hoá: Mã hoá đối xứng, Mã hoá phi đối xứng, Mã hoá khoá công khai, Mã dòng, Mã khối, .
    - Ví dụ về một Hệ mã hoá.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc lập mã, giải mã theo Hệ mã hoá trên.
    2. Trình bày về Hệ mã hoá khoá công khai.
    - Định nghĩa. Các đặc điểm đặc trưng của Hệ mã hoá khoá công khai.
    - Ví dụ về một Hệ mã hoá khoá công khai.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc lập mã, giải mã theo Hệ mã hoá khoá công khai.
    3. Trình bày về Hệ mã hoá RSA.
    - Sơ đồ Hệ mã hoá.
    - Các đặc điểm đặc trưng của Hệ mã hoá RSA.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc lập mã, giải mã.
    4. Trình bày về Hệ mã hoá Elgamal.
    - Sơ đồ Hệ mã hoá.
    - Các đặc điểm đặc trưng của Hệ mã hoá Elgamal.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc lập mã, giải mã.
    5. Trình bày về Hệ mã hoá chuẩn DES (Data Encryption Standard).
    - Vẽ Sơ đồ mã hoá và Sơ đồ giải mã.
    - Các đặc điểm đặc trưng của Hệ mã hoá DES.
    - Trình bày ý chính việc thực hiện Sơ đồ mã hoá và Sơ đồ giải mã.
    6. Trình bày về Sơ đồ chữ ký số (chữ ký điện tử).
    - Định nghĩa Sơ đồ chữ ký số. Các loại chữ ký số hiện nay.
    - Ví dụ về một Sơ đồ chữ ký số.
    - Ví dụ minh hoạ việc Ký số và Kiểm tra chữ ký.
    7. Trình bày về Sơ đồ chữ ký số RSA.
    - Sơ đồ chữ ký số.
    - Các đặc điểm đặc trưng của chữ ký số RSA.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc ký số, kiểm tra chữ ký.
    8. Trình bày về Sơ đồ chữ ký số Elgamal.
    - Sơ đồ chữ ký số.
    - Các đặc điểm đặc trưng của chữ ký số Elgamal.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc ký số, kiểm tra chữ ký.
    9. Trình bày về Sơ đồ Chuẩn chữ ký số DSS (Digital Signature Standard).
    - Sơ đồ chữ ký số.
    - Các đặc điểm đặc trưng của chữ ký số DSS.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc ký số, kiểm tra chữ ký.
    10. Trình bày về Sơ đồ chữ ký số “Không thể phủ nhận” ( Undeniable Signature).
    - Sơ đồ chữ ký số.
    - Các đặc điểm đặc trưng của chữ ký số “Không thể phủ nhận”.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc ký số, kiểm tra chữ ký.
    11. Trình bày vấn đề Phân phối khoá (Key Distribution).
    - Khái niệm Phân phối khoá.
    - Trình bày ý tưởng chính của một số sơ đồ Phân phối khoá hiện nay.
    - Cho ví dụ minh hoạ.
    12. Trình bày Sơ đồ Phân phối khoá BLOM.
    - Sơ đồ BLOM với k=1.
    - Các đặc điểm đặc trưng của Sơ đồ BLOM với k=1.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc Phân phối khoá theo Sơ đồ BLOM với k=1.
    - Viết chương trình thực hiện theo sơ đồ này.
    - Sơ đồ BLOM với k tuỳ ý.
    13. Trình bày Sơ đồ Phân phối khoá Diffie - Hellman.
    - Sơ đồ Diffie - Hellman.
    - Các đặc điểm đặc trưng của Sơ đồ Diffie - Hellman.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc Phân phối khoá theo Sơ đồ Diffie - Hellman.
    - Viết chương trình thực hiện theo sơ đồ này.
    14. Trình bày Sơ đồ Phân phối khoá Kerberos.
    - Sơ đồ Kerberos.
    - Các đặc điểm đặc trưng của Sơ đồ Kerberos.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc Phân phối khoá theo Sơ đồ Kerberos.
    - Viết chương trình thực hiện theo sơ đồ này.
    15. Trình bày vấn đề Thoả thuận khoá (Key Agreement) (Trao đổi khóa: Key Exchange).
    - Khái niệm Thoả thuận khoá.
    - Trình bày ý tưởng chính một số của một số Giao thức Thoả thuận khoá hiện nay.
    - Cho ví dụ minh hoạ.
    16. Trình bày Giao thức Thoả thuận khoá Diffie - Hellman.
    - Giao thức Diffie - Hellman .
    - Các đặc điểm đặc trưng của giao thức Diffie - Hellman.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc Thoả thuận khoá theo giao thức Diffie - Hellman.
    - Viết chương trình thực hiện theo giao thức này.
    17. Trình bày Giao thức Thoả thuận khoá “Trạm tới Tram” (Station – To – Station”.
    - Giao thức “Trạm tới Tram”.
    - Các đặc điểm đặc trưng của giao thức “Trạm tới Tram”.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc Thoả thuận khoá theo giao thức “Trạm tới Tram”.
    - Viết chương trình thực hiện theo giao thức này.
    18. Trình bày Giao thức Thoả thuận khoá MTI (Matsumoto – Takashima – Imai).
    - Giao thức MTI.
    - Các đặc điểm đặc trưng của giao thức MTI.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc Thoả thuận khoá theo giao thức MTI.
    - Viết chương trình thực hiện theo giao thức này.
    19. Trình bày Giao thức Thoả thuận khoá Girault (Trao đổi khoá không cần chứng chỉ).
    - Giao thức Girault.
    - Các đặc điểm đặc trưng của giao thức Girault.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc Thoả thuận khoá theo giao thức Girault.
    - Viết chương trình thực hiện theo giao thức này.
    20. Trình bày vấn đề Chia sẻ bí mật (Secret Sharing)
    - Khái niệm Chia sẻ bí mật.
    - Trình bày ý tưởng chính của một số Sơ đồ Chia sẻ bí mật hiện nay.
    - Cho ví dụ minh hoạ.
    21. Trình bày Sơ đồ Chia sẻ bí mật Shamir (Secret Sharing Scheme).
    - Sơ đồ Chia sẻ bí mật Shamir.
    - Các đặc điểm đặc trưng của Sơ đồ Chia sẻ bí mật Shamir.
    - Ví dụ bằng số minh hoạ việc Chia sẻ bí mật theo Sơ đồ Shamir.
    - Viết chương trình thực hiện theo Sơ đồ này.
    22. Trình bày vấn đề Tạo đại diện Thông điệp (Digest), Hàm băm (Hash Function).
    - Khái niệm đại diện của Thông điệp, Hàm băm, ý nghĩa của vấn đề.
    - Các tính chất của Hàm băm.
    - Trình bày ý tưởng chính của một số Hàm băm hiện nay.
    - Cho ví dụ minh hoạ.
    Tài liệu:
    1. Phan Đình Diệu. Lý thuyết mật mã và An toàn thông tin.
    2. G. J. Simmons. J. L. Massey. Contemporary Cryptology: The Science of Information Integrity. 1992.
    3. Douglas R. Stinson: Cryptography. 1995.


    ĐÁP ÁN
    CÂU HỎI ÔN TẬP AN TOÀN VÀ BẢO MẬT DỮ LIỆU 1
    ĐÁP ÁN 5
    1. Trình bày về Hệ mã hoá. 8
    1. Định nghĩa Hệ mã hoá. 8
    a. Định nghĩa. 8
    2. Các loại hệ mã hóa. 8
    a. Một số hệ mã hóa cổ điển. 9
    b. Một số hệ mã hóa công khai 11
    3. Ví dụ về một Hệ mã hoá. 12
    2. Trình bày về Hệ mã hoá khoá công khai 13
    1. Định nghĩa. Các đặc điểm đặc trưng của Hệ mã hoá khoá công khai. 13
    a. Định nghĩa: 13
    b. Các đặc điểm đặc trưng của hệ mã hóa công khai: 13
    2. Ví dụ về một Hệ mã hoá khoá công khai 13
    a. Phát biểu: 14
    b. Sơ đồ: 14
    3. Ví dụ bằng số minh hoạ việc lập mã, giải mã theo Hệ mã hoá khoá công khai 14
    3. Trình bày về Hệ mã hoá RSA 15
    1. Sơ đồ Hệ mã hoá. 15
    2. Các đặc điểm đặc trưng của Hệ mã hoá RSA 15
    3. Ví dụ bằng số minh hoạ việc lập mã, giải mã. 16
    4. Trình bày về Hệ mã hoá Elgamal 16
    1. Sơ đồ Hệ mã hoá. 16
    a. Chuẩn bị 16
    b. Mã hóa. 16
    c. Giải mã. 17
    2. Các đặc điểm đặc trưng của Hệ mã hoá Elgamal 17
    3. Ví dụ bằng số minh hoạ việc lập mã, giải mã. 17
    a. Chuẩn bị 17
    b. Mã hóa. 17
    c. Giải mã. 17
    5. Trình bày về Hệ mã hoá chuẩn DES (Data Encryption Standard). 18
    1. Vẽ Sơ đồ mã hoá và Sơ đồ giải mã. 18
    2. Các đặc điểm đặc trưng của Hệ mã hoá DES. 20
    3. Trình bày ý chính việc thực hiện Sơ đồ mã hoá và Sơ đồ giải mã. 20
    6. Trình bày về Sơ đồ chữ ký số (chữ ký điện tử). 21
    1. Định nghĩa Sơ đồ chữ ký số. Các loại chữ ký số hiện nay. 21
    a. Định nghĩa: 21
    b. Các loại chữ kí số thông dụng hiện nay: 22
    2. Ví dụ về một Sơ đồ chữ ký số. 22
    a. Sơ đồ chữ kí số RSA 22
    b. Sơ đồ chữ kí Elmagal 23
    c. Điểm khác biệt giữa Elgamal và RSA 23
    3. Ví dụ minh hoạ việc Ký số và Kiểm tra chữ ký. 24
    7. Trình bày về Sơ đồ chữ ký số RSA 24
    1. Sơ đồ chữ ký số. 24
    2. Các đặc điểm đặc trưng của chữ ký số RSA 25
    3. Ví dụ bằng số minh hoạ việc ký số, kiểm tra chữ ký. 25
    8. Trình bày về Sơ đồ chữ ký số Elgamal 25
    1. Sơ đồ chữ ký ELGAMAL 25
    2. Các đặc điểm đặc trưng của chữ ký số Elgamal 26
    3. Ví dụ bằng số minh hoạ việc ký số, kiểm tra chữ ký. 26
    9. Sơ đồ Chuẩn chữ ký số DSS (Digital Signature Standard). 27
    1. Sơ đồ chữ ký số. 27
    2. Các đặc điểm đặc trưng của chữ ký số DSS. 28
    3. Ví dụ bằng số minh hoạ việc ký số, kiểm tra chữ ký. 28
    10. Trình bày về Sơ đồ chữ ký số “Không thể phủ nhận” ( Undeniable Signature). 29
    1. Sơ đồ chữ ký số. 29
    2. Các đặc điểm đặc trưng của chữ ký số “Không thể phủ nhận”. 29
    3. Ví dụ bằng số minh hoạ việc ký số, kiểm tra chữ ký. 29
    11. Trình bày vấn đề Phân phối khoá (Key Distribution). 29
    1. Khái niệm Phân phối khoá. 29
    2. Trình bày ý tưởng chính của một số sơ đồ Phân phối khoá hiện nay. 29
    3. Cho ví dụ minh hoạ. 29
    12. Trình bày Sơ đồ Phân phối khoá BLOM . 29
    13. Trình bày Sơ đồ Phân phối khoá Diffie - Hellman. 31
    14. Trình bày Sơ đồ Phân phối khoá Kerberos. 32
    15. Trình bày vấn đề Thoả thuận khoá (Key Agreement) (Trao đổi khóa: Key Exchange). 33
    16. Trình bày Giao thức Thoả thuận khoá Diffie - Hellman. 34
    1. Sơ đồ phân phối khóa Diffie Hellman. 34
    2. Đặc điểm 35
    3. Ví dụ. 35
    17. Trình bày Giao thức Thoả thuận khoá “Trạm tới Tram” (Station – To – Station”. 35
    18. Trình bày Giao thức Thoả thuận khoá MTI (Matsumoto – Takashima – Imai). 36
    19. Trình bày Giao thức Thoả thuận khoá Girault (Trao đổi khoá không cần chứng chỉ). 37
    20. Trình bày vấn đề Chia sẻ bí mật (Secret Sharing). 39
    1. Khái niệm 39
    2. Ý tưởng chính của một số Sơ đồ Chia sẻ bí mật hiện nay. 40
    a. Sơ đồ ngưỡng Shamir. 40
    b. Cấu trúc không gian vectơ Brickell 41
    c. Mạch đơn điệu (Benaloh, Leichter). 42
    21. Trình bày Sơ đồ Chia sẻ bí mật Shamir (Secret Sharing Scheme). 43
    22. Trình bày vấn đề Tạo đại diện Thông điệp (Digest), Hàm băm (Hash Function). 46
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...