Sách 22 000 từ thi TOEFL/IELTS

Thảo luận trong 'Sách Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 31/7/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    IELTS VOCABULARY – WEEK 1





    1. Civilian / 28 : [ n, adj ]
    / sə'vɪliən /
    = A person who is not a member of the armed forces, or police, or fire-fighting
    forces.
    ( Người không phải là thành phần của các lực lượng vũ trang, hoặc cảnh sát, hoặc lực
    lượng cứu hỏa.)
    Ex: Eight of the passengers were soldiers, and one was a marine; the rest were[​IMG][​IMG][​IMG]
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]












    civilians.
    ( Tám hành khách là lính, 1 người là lính thủy, số còn lại là những thường dân.)

    2. Complicated/ 28: [ adj ]
    / 'kɒmplɪkeɪtɪd /
    = Not simple or easy; intricate
    ( Không đơn giản hoặc dễ dàng; tinh vi và phức tạp.)
    Ex: If some of the requirements for graduation seem complicated, see your guidance
    counselor. He will be glad to explain them to you.
    ( Nếu như 1 số điều kiện để tốt nghiệp có vẻ phức tạp, bạn hãy đến gặp vị giáo sư
    hướng dẫn. Ông ta sẽ vui vẻ giải thích cho bạn.)
    3. Concur / 28: [ v ]
    / kən'kɜr /
    = Agree, be of the same opinion
    (Đồng ý, cùng 1 ý kiến)
    Ex: Good sportsmanship requires you to accept the umpire’s decision even if you do
    not concur with it.
    ( Tinh thần thể thao tốt đòi hỏi bạn phải chấp nhận quyết định của trọng tài dù cho bạn
    không đồng ý với ông ta.)

    4. Confirm / 28: [ v ]
    / kən'fɜrm /
    = State or prove the truth of; substantiate
    ( Xác nhận, chứng thực)
    Ex: My physician thought I had borken my wrist, and an X ray later confirmed his
    opinion.
    ( Vị bác sĩ của tôi nghĩ rằng tôi đã bị gãy cổ tay và việc chụp X quang sau đó đã xác
    nhận y kiến của ông là đúng.)

    5. Digress / 30: [ v ]
    / daɪ'gress /
    =Turn aside, get off the main subject in speaking or writing.
    ( Đi lệch, lạc khỏi chủ đề chính khi nói hoặc viết.)
    Ex: At one point in his talk, the speaker digressed to tell us of an incident in his
    childhood, but then he got right back to his topic.
    (Có lúc trong cuộc nói chuyện, ngừơi diễn giả đã đi khỏi đề tài để kể cho chúng tôi
    nghe 1 sự việc trong thời trẻ thơ của ông, nhưng rồi sau đó, ông đã trở lại với chủ đề.)[​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG]
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]












    6. Fragile / 30: [ adj ]
    / 'frædʒaɪl /
    = Easily borken; breakable; weak; frail.
    (Dễ gãy; có thể gãy, bẻ gãy; yếu; mảnh khảnh.)
    Ex: The handle is fragile; it will easily break if you use too much pressure.
    (Tay cầm ấy rất mỏng manh; nó sẽ dễ dàng bị gãy nếu như anh ấn xuống quá
    mạnh.)

    7. Galore / 30: [ adj ]
    / gə'lɔ: /
    = Plentiful; abundant (galore always follows the word it modifies)
    ( Nhiều; phong phú (galore luôn luôn đi theo sau từ mà nó phẩm định)
    Ex: There were no failures on the final test, but on the midterm there were failures
    galore.
    (Không có ai rớt trong kỳ thi trắc nghiệm cuối cùng, nhưng vào giữa khóa thì số người
    rớt nhiều.)

    8. Genuine / 30: [ adj ]
    / 'dʒenjuɪn /
    = Actually being what it is claimed or seems to be; true; real; authentic.
    ( Thật sự đúng như tên gọi hoặc đúng như người ta thấy; thật; thật sự; đích thực.)
    Ex: Jane wore an imitation fur coat that every one thought it was made of genuine
    leopard skin.
    (Jane mặc 1 chiếc áo lông thú giả mà mọi người nghĩ rằng nó làm bằng da báo thật.)

    9. Hostile / 30 : [ adj, n ]
    / 'hɔstaɪl /
    = Of or relating to an enemy or enemies; unfriendly
    ( Thuộc hoặc có liên quan đến kẻ thù; không thân hữu.)
    Ex: It was not immediately announced whether the submarine reported off our coast
    was of a friendly or a hostile nation.
    (Người ta không loan báo lập tức rằng chiếc tàu lặn được báo cáo xuất hiện ngòai khơi
    bờ biển của chúng ta là của 1 quốc gia bạn hay 1 quốc gia thù nghịch.)

    10. Impatient / 30: [adj]
    / ɪm'peɪʃənt /
    = Not patient; not willing to bear delay; restless; anxious
    ( Không kiên nhẫn; không chịu được sự trì hoãn; bồn chồn; lo lắng.)[​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG]











    Ex: Five minutes can seem like five hours when you are impatient.
    ( 5 phút có thể xem như 5 giờ khi bạn nôn nóng, không kiên nhẫn.)

    11. Inter / 30: [ v ]
    / ɪn'tɜ: /
    = Put into the earth or in a grave; bury
    ( Chôn xuống đất hoặc trong huyệt mộ; chôn cất.)
    Ex: Many American heroes are interred in Arlington National Cemetery.
    (Nhiều anh hùng nước Mỹ được an táng ở nghĩa trang quốc gia Arlington.)

    12. Mitigate / 30: [ v ]
    / 'mɪtɪgeɪt /
    = Make less severe; lessen; soften; relieve.
    ( Làm giảm đi; giảm bớt; làm diụ; làm cho nhẹ nhỏm)
    Ex: With the help of novocaine, your dentist can greatly mitigate the pain of drilling.
    ( Nhờ sự trợ giúp của chất Novocaine, nha sĩ của anh có thể làm giảm bớt cơn đau rất
    nhiều khi khoan răng.)

    13. Novice / 30: [ n ]
    / 'nɒvɪs /
    = One who is new to a field or activity; beginner
    ( Người mới gia nhập 1 lĩnh vực hoạt động; người mới bắt đầu.)
    Ex: Our Dance Club has two groups; one for experienced dancers and one for novices.
    ( Câu lạc bộ khiêu vũ của chúng tôi có 2 nhóm; 1 nhóm dành cho những người nhảy
    đã có kinh nghiệm và 1 nhóm dành cho người mới bắt đầu.)

    14. Original / 32: [ adj, n ]
    / ə'rɪdʒənl /
    = A work created firsthand and from which copies are made
    ( 1 công trình gốc đuợc sáng tạo và từ đó có thể sao chép ra các phiên bản.)
    = Belonging to the beginning; first; earliest.
    ( Thuộc về lúc bắt đầu; đầu tiên; sớm nhất.)
    Ex: Most of us can buy copies of a masterpiece, but few can afford the original.
    ( Phần đông chúng ta có thể mua phiên bản của các danh tác, nhưng chỉ có 1 số ít
    người là có đủ tiền để có thể mua nguyên bản.)
    Ex: Miles Standish was one of the original colonists of Massachusetts; he cam over
    on the ‘Mayflower’.[​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG]











    ( Miles Standich là 1 trong những người định cư nguyên thủy tại bang Massachusetts;
    ông ta đến trên con tàu của Mayflower.)

    15. Rarity / 32: [ n ]
    / 'reərəti /
    = Something uncommon, infrequent, or rare
    ( 1 điều gì đó không phổ biến, không thường xuyên, hoặc hiếm)
    Ex: Rain in the Sahara Desert is a rarity.
    ( Mưa ở sa mạc Sahara là 1 điều hiếm có.)

    16. Resume / 32: [ v, n ]
    / rɪ'zju:m /
    = Begin again
    Bắt đầu lại
    Ex: School closes for the Christmas recess on December 24 and resumes on January
    3.
    ( Trường học đóng cửa vào kỳ nghỉ giáng sinh 24/12 và bắt đầu lại vào ngày 3/1.)

    17. Shrink / 32: [ v ]
    / ʃrɪηk /
    = Draw back; recoil
    ( Thụt lùi; lùi lại vì sợ)
    Ex: Wendy shrank from the task of telling her parents about her low French mark,
    but she finally got the courage and told them.
    ( Wendy ngại không dám nói với cha mẹ cô về điểm số thấp môn Pháp văn của cô,
    nhưng cuối cùng cô cố can đảm để nói.)

    18. Sober / 32: [ adj ]
    / 'səʊbə /
    = Not drunk: không say
    = Serious; free from excitement or exaggeration: nghiêm túc; không bị kích động hoặc
    phóng đại
    Ex1: Our driver had refused all strong drinks because he wanted to be sober for the
    trip home.
    ( Tài xế của chúng tôi đã từ chối mọi thức uống có rượu mạnh bởi vì ông ấy muốn
    được tỉnh táo trong chuyến đi về nhà.)
    Ex2: When he learned of his failure, George thought of quitting school. But after
    sober consideration, he realized that would be unwise.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...