165 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết phần Kim loại

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC PHỔ THÔNG' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 17/9/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/data/file/2013/thang09/17/165_cau_hoi_trac_nghiem_phan_kim_loai.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]
    165 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN KIM LOẠI
    Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN
    ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
    Câu 1: Các ion Na[SUP]+[/SUP], Mg[SUP]2+[/SUP], Al[SUP]3+[/SUP] có các đặc điểm chung nào sau đây?
    A. Có cùng số electron
    B. Có cùng số proton
    C. Đều bị khử khi điện phân dung dịch muối clorua
    D. Đều tạo liên kết ion với anion oxit tạo thành các oxit bazơ.
    Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của Cr (Z = 24)?
    A. 1s[SUP]2[/SUP]2s[SUP]2[/SUP]2p[SUP]6[/SUP]3s[SUP]2[/SUP]4s[SUP]2[/SUP]3d[SUP]4[/SUP]                       B. 1s[SUP]2[/SUP]2s[SUP]2[/SUP]2p[SUP]6[/SUP]3s[SUP]2[/SUP]3p[SUP]6[/SUP]4s[SUP]2[/SUP]3d[SUP]5[/SUP]4s[SUP]1[/SUP]
    C. 1s[SUP]2[/SUP]2s[SUP]2[/SUP]2p[SUP]6[/SUP]3s[SUP]2[/SUP]3p[SUP]6[/SUP]4s[SUP]2[/SUP]3d[SUP]4[/SUP]4s[SUP]2[/SUP]             D. 1s[SUP]2[/SUP]2s[SUP]2[/SUP]2p[SUP]6[/SUP]3s[SUP]3[/SUP]3p[SUP]6[/SUP]4s[SUP]1[/SUP]3d[SUP]5[/SUP]
    Câu 3: Cho Ca (Z = 20). Cấu hình của ion Ca2+ là 
    A. 1s[SUP]2[/SUP]2s[SUP]2[/SUP]2p[SUP]6[/SUP]3s[SUP]2[/SUP]3p[SUP]6[/SUP]               B. 1s22s22p6
    C. 1s[SUP]2[/SUP]2s[SUP]2[/SUP]2p[SUP]6[/SUP]3s[SUP]2[/SUP]3p[SUP]6[/SUP]4s[SUP]2[/SUP]          D. 1s[SUP]2[/SUP]2s[SUP]2[/SUP]2p[SUP]6[/SUP]3s[SUP]2[/SUP]3p[SUP]6[/SUP]4s[SUP]2[/SUP]4p[SUP]2[/SUP]
    Câu 4: Cho các nguyên tử có cấu hình electron tương ứng là X: 2s[SUP]2[/SUP]2p[SUP]5[/SUP]; Y: 4s[SUP]1[/SUP]; Z: 5s[SUP]2[/SUP]5p[SUP]2[/SUP]; T: 2s[SUP]2[/SUP]2p[SUP]2 [/SUP]; R: 3s[SUP]2[/SUP]3p[SUP]6[/SUP]. Các nguyên tố kim loại là
    A. Y ; Z            B. Y            C. X ; Z ; T            D. R
    Câu 5: Trong số các ion sau, ion nào không có cấu hình electron của khí hiếm ?
    A. Zn[SUP]2+           [/SUP]B. Al[SUP]3+           [/SUP]C. K[SUP]+           [/SUP]D. Cl[SUP]-[/SUP]
    Câu 6: Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân chính nào sau đây?
    A. Là kim loại rất cứng.
    B. Là kim loại rất mềm.
    C. Là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
    D. Là kim loại có khối lượng phân tử lớn.
    Câu 7: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi
    A. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
    B. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.
    C. Ion kim loại.
    D. Các nguyên tử kim loại.
    Câu 8: Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) trong phương trình hoá học của phản ứng giữa Al với HNO[SUB]3[/SUB] đặc nóng là
    A. 9              B. 13              C. 14              D. 64
    Câu 9: Phản ứng của kim loại Zn với dung dịch H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng có phương trình ion thu gọn là
    A. Zn + 2H[SUP]+[/SUP] → H[SUB]2 [/SUB]+ Zn[SUP]2+                                                    [/SUP]B. Zn + 2H[SUP]+ [/SUP]+ SO[SUB]4[/SUB][SUP]2- [/SUP]→[SUP] [/SUP]H[SUB]2[/SUB] + ZnSO[SUB]4[/SUB]
    C. Zn + 4H[SUP]+[/SUP] + SO[SUB]4[/SUB][SUP]2-[/SUP] → 2H[SUB]2[/SUB]O + Zn[SUP]2+ [/SUP]+ SO[SUB]2[/SUB]            D. Zn + SO[SUB]4[/SUB][SUP]2-[/SUP] → ZnSO[SUB]4[/SUB]
    Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể hoà tan hoàn toàn chất rắn?
    A. Cho hỗn hợp Cu, CuO vào dung dịch H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng.
    B. Cho hỗn hợp Cu, Fe, Sn vào dung dịch FeCl[SUB]3[/SUB].
    C. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO[SUB]3[/SUB] đặc nguội.
    D. Cho hỗn hợp Na, Mg vào H[SUB]2[/SUB]O.
    Câu 11: Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO[SUB]4[/SUB] (màu xanh) thấy có hiện tượng X. Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO[SUB]4[/SUB] (màu xanh) thấy có hiện tượng Y. X và Y lần lượt là
    A. X: dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ bám trên đinh sắt; Y: có bọt khí, kết tủa xanh.
    B. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên đinh sắt; Y: có bọt khí, kết tủa đỏ.
    C. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ bám trên đinh sắt; Y: dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ.
    D. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên đinh sắt; Y: dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh.
     
Đang tải...