110 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết phần Cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn và liên kết hóa học

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC PHỔ THÔNG' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 16/9/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w6.mien-phi.com/data/file/2013/thang09/16/110_cau_hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]
    110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC
    Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN
    I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN
    Câu 1. Hiđro có 3 đồng vị là [SUP]1[/SUP][SUB]1[/SUB]H; [SUP]2[/SUP][SUB]1[/SUB]H; [SUP]3[/SUP][SUB]1[/SUB]H; Oxi có 3 đồng vị là [SUP]16[/SUP][SUB]8[/SUB]O; [SUP]17[/SUP][SUB]8[/SUB]O; [SUP]18[/SUP][SUB]8[/SUB]O. Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là:
    A. 18u.              B. 19u               C. 17u               D. 20u
    Câu 2. Hiđro có 3 đồng vị là [SUP]1[/SUP][SUB]1[/SUB]H; [SUP]2[/SUP][SUB]1[/SUB]H; [SUP]3[/SUP][SUB]1[/SUB]H; Oxi có 3 đồng vị là [SUP]16[/SUP][SUB]8[/SUB]O; [SUP]17[/SUP][SUB]8[/SUB]O; [SUP]18[/SUP][SUB]8[/SUB]O. Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử lớn nhất là:
    A. 20 u.               B. 24 u.               C. 22 u.              D. 26 u.
    Câu 3. Hiđro có 3 đồng vị là [SUP]1[/SUP][SUB]1[/SUB]H; [SUP]2[/SUP][SUB]1[/SUB]H; [SUP]3[/SUP][SUB]1[/SUB]H; Oxi có 3 đồng vị là [SUP]16[/SUP][SUB]8[/SUB]O; [SUP]17[/SUP][SUB]8[/SUB]O; [SUP]18[/SUP][SUB]8[/SUB]O. Có thể có bao nhiêu phân tử nước khác nhau tạo nên từ các đồng vị trên?
    A. 6.               B. 18.               C. 9.               D. 24.
    Câu 4. Cacbon có 2 đồng vị [SUP]12[/SUP][SUB]6[/SUB]C và [SUP]13[/SUP][SUB]6[/SUB]C, oxi có 3 đồng vị [SUP]16[/SUP][SUB]8[/SUB]O; [SUP]17[/SUP][SUB]8[/SUB]O; [SUP]18[/SUP][SUB]8[/SUB]O. Có thể có bao nhiêu phân tử khí cacbonic khác nhau tạo nên từ các ñồng vị trên?
    A. 3.                B. 6.                C. 9.                D. 12.
    Câu 5. Các bon có 2 đồng vị là [SUP]12[/SUP][SUB]6[/SUB]C chiếm 98,89% và [SUP]13[/SUP][SUB]6[/SUB]C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
    A. 12,5.                B. 12,011.                C. 12,021.                D. 12,045.
    Câu 6. Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tửlà 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị 1 có 44 hạt nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1 là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
    A. 81.               B. 80,08.               C. 79,92.               D. 80,5.
    Câu 7. Đồng có 2 đồng vị bền là [SUP]65[/SUP][SUB]29[/SUB]Cu và [SUP]63[/SUP][SUB]29[/SUB]Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị [SUP]65[/SUP][SUB]29[/SUB]Cu là:
    A. 30%.               B. 27%.               C. 28%.               D. 27,5%.
    Câu 8. Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26. Nguyên tử khối trung bình của Mg là
    A. 24.             B. 24,32.             C. 24,22.             D. 23,9.
    Câu 9. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 13. Số khối của nguyên tố X là
    A. 4.             B. 5.             C. 8.             D. 9.
    Câu 10. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 10. Số hạt electron của nguyên tố X là
    A. 3.             B. 4.             C. 6.             D. 7.
    Câu 11. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 16. Số hạt nơtron của nguyên tố X là
    A. 5             B. 6             C. 10             D. 11
    Câu 12. Brom có 2 đồng vị là [SUP]79[/SUP]Br và [SUP]81[/SUP]Br. Trong tự nhiên, NTK trung bình của brom là 79,92 u. Thành phần % theo số nguyên tử của 2 đồng vị trên lần lượt là
    A. 54% và 46%.                       B. 46% và 54%.
    C.49,95% và 50,05%.               D. 50,05% và 49,95%.
    Câu 13. Khối lượng nguyên tử B là 10,81. B gồm 2 đồng vị: [SUP]10[/SUP][SUB]5[/SUB]B và [SUP]11[/SUP][SUB]5[/SUB]B. Thành phần % đồng vị [SUP]11[/SUP][SUB]5[/SUB]B trong phân tử H[SUB]3[/SUB]BO[SUB]3 [/SUB]là
    A. 15%.              B. 14%.              C. 14,51%.              D. 14,16%.
    Câu 14. Số proton, nơtron, electron của [SUP]52[/SUP][SUB]24[/SUB]Cr[SUP]3+[/SUP] lần lượt là:
    A. 24, 28, 24.              B. 24, 28, 21.              C. 24, 30, 21.              D. 24, 28, 27.
    Câu 15. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong [SUP]35[/SUP][SUB]17[/SUB]Cl[SUP]-[/SUP] là
    A. 52.               B. 35.               C. 53.               D. 51.
    Câu 16. Electron thuộc lớp nào sau ñây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
    A. Lớp K.               B. Lớp L.               C. Lớp M.               D. Lớp N.
    Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
    A. 18.               B. 24.               C. 17.               D. 25.
    Câu 18. Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron; ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số proton của nguyên tử đó là
    A. 10.               B. 12.               C. 14.               D. 16.
    Câu 19. Trong nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron; ở lớp thứ 4 có 7 electron. Số proton của nguyên tử đó là
    A. 35.               B. 25.               C. 28.               D. 37.
    Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp electron ngoài cùng có 3 electron độc thân. Số electron của nguyên tử nguyên tố X là
    A. 12.               B. 13.               C. 14.               D. 15.
    II. LIÊN KẾT HÓA HỌC
    Câu 1. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do
    A. Cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
    B. Cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
    C. Lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu.
    D. Cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.
    Câu 2. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử
    A. Bằng một hay nhiều cặp electron chung.
    B. Bằng một hay nhiều cặp electron gúp chung
    C. Bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình.
    D. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
    Câu 3. Cho độ âm điện của các nguyên tố: C(2,55); H(2,20); S(2,58); Na(0,93); O(3,44); N(3,04); P(2,19); Cl(3,16); K(0,82); Ba(0,89). Các nhóm hợp chất có cùng bản chất Liên kết là:
    A. CO[SUB]2[/SUB], H[SUB]2[/SUB]S, Na[SUB]2[/SUB]O, SO[SUB]2[/SUB], SO[SUB]3[/SUB],                 B. CO[SUB]2[/SUB], N[SUB]2[/SUB], H[SUB]2[/SUB]S, PCl[SUB]5[/SUB], BaCl[SUB]2[/SUB]
    C. CO[SUB]2[/SUB], H[SUB]2[/SUB]O, KOH, NaCl, H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB].              D. SO[SUB]2[/SUB], H[SUB]2[/SUB]S, HCl, PCl[SUB]3[/SUB], H[SUB]2[/SUB]O
    Câu 4. Kiểu lai hoá có dạng đường thẳng là:
    A. Lai hóa sp[SUP]3[/SUP].               B. Lai hóa sp.               C. Lai hóa sp[SUP]2[/SUP].               D. Lai hóa dsp[SUP]3[/SUP].
    Câu 5. Kiểu lai hóa có dạng hình tứ diện là:
    A. Lai hóa spd[SUP]2[/SUP].               B. Lai hóa sp.                C. Lai hóa sp[SUP]3[/SUP].               D. Lai hóa sp[SUP]2[/SUP].
    Câu 6. Kiểu lai hóa có dạng hình tam giác là:
    A. Lai hóa sp[SUP]3[/SUP].               B. Lai hóa sp.               C. Lai hóa sp[SUP]2[/SUP].               D. Lai hóa sp[SUP]3[/SUP]d[SUP]2[/SUP].
    Câu 7. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm những chất chỉ có Liên kết cộng hóa trị trong phân tử?
    A. H[SUB]2[/SUB]S, SO[SUB]2[/SUB], NaCl, CaO, CO[SUB]2[/SUB], K[SUB]2[/SUB]S
    B. H[SUB]2[/SUB]S, SO[SUB]2[/SUB], NH[SUB]3[/SUB], HBr, H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB], K[SUB]2[/SUB]S, CO[SUB]2[/SUB]
    C. H[SUB]2[/SUB]S, CaO, NH[SUB]3[/SUB], H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB], CO[SUB]2[/SUB], K[SUB]2[/SUB]S
    D. NaCl, NH[SUB]3[/SUB], HBr, H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB], CO[SUB]2[/SUB], H[SUB]2[/SUB]S, K[SUB]2[/SUB]S
    Câu 8. Dãy chất nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực trong phân tử?
    A. N[SUB]2[/SUB], CO[SUB]2[/SUB], Cl[SUB]2[/SUB], H[SUB]2[/SUB].               B. N[SUB]2[/SUB], Cl[SUB]2[/SUB], H[SUB]2[/SUB], HCl.
    C. N[SUB]2[/SUB], HI, Cl[SUB]2[/SUB], CH[SUB]4[/SUB].                D. Cl[SUB]2[/SUB], SO[SUB]2[/SUB]. N[SUB]2[/SUB], F[SUB]2[/SUB].
    Câu 9. Liên kết trong phân tử muối clorua của kim loại kiềm mang nhiều tính chất ion nhất là:
    A. CsCl                B. LiCl              C. KCl             D. RbCl
    Câu 10. X, Y, Z, T là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 11, 19, 16. Nếu từng cặp các nguyên tố Liên kết với nhau thì cặp nào sau đây liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị có phân cực?
    A. X và Y               B. Y và T               C. X và T               D. X và Z.
     
Đang tải...