Tài liệu 10 đề thi trắc nghiệm học kỳ 1 môn vật lý 11

Thảo luận trong 'Lớp 11' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ¯ Đề: 001
    01. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :
    A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín
    C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
    02. Chọn câu trả lời SAI.
    A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ không đổi
    B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do
    C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt
    D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn
    03. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10[SUP]-9[/SUP]C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10[SUP]-5[/SUP]N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là :
    A. 6.10[SUP]-9[/SUP]C B. 4.10[SUP]-9[/SUP]C C. 5.10[SUP]-9[/SUP]C D. 2.10[SUP]-9[/SUP]C
    04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5[​IMG]được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R[SUB]1[/SUB] = 20[​IMG]và R[SUB]2[/SUB] = 30[​IMG]mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
    A. P[SUB]N[/SUB] = 14,4 W B. P[SUB]N[/SUB] = 4,4 W C. P[SUB]N[/SUB] = 17,28 W D. P[SUB]N[/SUB] = 18 W
    05. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là :
    A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
    B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
    C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
    D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
    06. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E[SUB]1[/SUB] = 1,6V, E[SUB]2[/SUB] = 2V,r[SUB]1[/SUB] = 0,3[​IMG], r[SUB]2[/SUB] = 0,9[​IMG].Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R = 6[​IMG]. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn.
    A. U[SUB]1[/SUB] = 0,15 V, U[SUB]2[/SUB] = 0,45 V B. U[SUB]1[/SUB] = 1,5 V, U[SUB]2[/SUB] = 4,5 V C. U[SUB]1[/SUB] = 15 V, U[SUB]2[/SUB] = 45 V D. U[SUB]1[/SUB] = 5,1 V, U[SUB]2[/SUB] = 51 V
    07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15[​IMG]vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1[​IMG]thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là
    A. P[SUB]E[/SUB] = 3,75 W B. P[SUB]E[/SUB] = 7,75 W C. P[SUB]E[/SUB] = 4 W D. Một kết quả khác
    08. Chọn phát biểu sai về tụ phẳng
    A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất .Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng đặt song song đối diện nhau ,cách điện với nhau
    B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại thường là hai lá kim loại lót bọc bằng các tấm giấy tẩm paraphincách điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loại
    C. Khi tích điện các bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau ,hướng vào nhau ở mặt đối diện phía trong hai tấm kim loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng song song cách đều của điện trường trong lòng tụ phẳng
    D. Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác định không phụ thuộc nguồn nạp điện
    09. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ
    A. Đường sức điện B. Điện tích C. Cường độ điện trường D. Điện trường
    10. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E[SUB]1[/SUB] = 1,5V, E[SUB]2[/SUB] = 2V,r[SUB]1[/SUB] = 0,2[​IMG], r[SUB]2[/SUB] = 0,3[​IMG].Nối các cực cùng tên với nhau và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối không đáng kể. Tính số chỉ của vôn kế.
    A. U = 17 V B. U = 7,1 V C. U = 1,7 V D. U = 71 V
    11. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
    A. N hút Q B. M đẩy Q C. N đẩy P D. Cả A,B,C đều đúng
    12. Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở[​IMG]= 65[​IMG]V/ K được đặt trong không khí ở nhiệt độ 20[SUP]o[/SUP]C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232[SUP]o[/SUP]C . Suất điện động nhiệt của cặp nhiệt điện đó là :
    A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mV C. E = 13,58 mV D. E = 13,78 mV
    13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là các electrôn :
    A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể B. Của nguyên tử
    C. Ở lớp trong cùng của nguyên tử D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể
    14. Hai điện tích điểm q[SUB]1[/SUB] =4q và q[SUB]2[/SUB] = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
    A. 27cm B. 9cm C. 18cm D. 4,5cm
    15. Câu nào dưới đây là sai?
    A. Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e B. Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6.10[SUP]-19[/SUP]C
    C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5eD. Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e
    16. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
    A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các đường sức điện
    B. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm mà ta xét
    C. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùng phương với đường sức điện tại điểm ấy
    D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy chụp các đường sức của nó
    17. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q[SUB]1[/SUB] .Tại B có điện tích q[SUB]2[/SUB] .Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không .Ta có :
    A. q[SUB]1[/SUB],q[SUB]2[/SUB] cùng dấu;|q[SUB]1[/SUB]| >|q[SUB]2 [/SUB]| B. q[SUB]1[/SUB],q[SUB]2[/SUB] khác dấu;|q[SUB]1[/SUB]| <|q[SUB]2 [/SUB]| C. q[SUB]1[/SUB],q[SUB]2[/SUB] khác dấu;|q[SUB]1[/SUB]| <|q[SUB]2 [/SUB]| D. q[SUB]1[/SUB],q[SUB]2[/SUB] cùng dấu;|q[SUB]1[/SUB]| >|q[SUB]2 [/SUB]|
    18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của CÁC ELECTRÔN :
    A. Mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí B. Và iôn mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí
    C. Và iôn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngòai vào trong chất khí D. Mà ta đưa vào trong chất khí
    19. Một điện tích điểm q =10[SUP]-7[/SUP] C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10[SUP]-3[/SUP]N .Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
    A. 2,5.10[SUP]4[/SUP] V/m B. 3.10[SUP]4[/SUP] V/m C. 4.10[SUP]4[/SUP] V/m D. 2.10[SUP]4[/SUP] V/m
    20. Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ,đầu còn lại nhúng vào nước sôi thì suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là E = 0,860mV .Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là
    A. 8,6 V/K B. 8,6 àV/K C. 6,8 àV/K D. 6,8 V/K
    21. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ dòng điện không đổi ? Trong mạch điện :
    A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô B. Mạch kín của đèn pin
    C. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời
    22. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có E = 1,1V, r = 0,1[​IMG]. Mạch ngòai là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50m, tiết diện S = 0,5mm[SUP]2[/SUP] , điện trở suất[​IMG]= 0,42.10[SUP]-6[/SUP] [​IMG].m. Tình cường độ dòng điện chạy qua mỗi nguồn và hiệu điện thế trên điện trở trong của nó.
    A. I[SUB]1[/SUB] = 0,52 A, U[SUB]r[/SUB] = 0,005 V B. I[SUB]1[/SUB] = 0,052 A, U[SUB]r[/SUB] = 0,05 V C. I[SUB]1[/SUB] = 0,52 A, U[SUB]r[/SUB] = 0,05 V D. I[SUB]1[/SUB] = 0,052 A, U[SUB]r[/SUB] = 0,005 V
    23. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.10[SUP]3[/SUP] V/m .Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60[SUP]0[/SUP] .Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s[SUP]2[/SUP]
    A. q = 6,67àC ; T = 0,03N B. q = 5,8àC ; T = 0,01N C. q = 7,26àC ; T = 0,15N D. q = 8,67àC ; T = 0,02N
    24. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Công của nguồn điện KHÔNG THỂ tính bằng :
    A. Công của dòng điện chạy trong tòan mạch
    B. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích trong tòan mạch
    C. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương trong tòan mạch
    D. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện
    25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một acqui có suất điện động [​IMG], điện trở trong r để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện cho acqui là t, cường độ dòng điện qua acqui là I. Điện năng A mà acqui tiêu thụ là :
    A. A = [​IMG]It B. A = UIt C. A = I[SUP]2[/SUP] rt D. A = U[SUP]2[/SUP] t / r
    26. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện suất điện động E = 8V, có điện trở trong r = 1[​IMG]được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm điện trở R = 14[​IMG]tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
    A. P[SUB]N[/SUB] = 3,5 W B. P[SUB]N[/SUB] = 7 W C. P[SUB]N[/SUB] = 4 W D. Một kết quả khác
    27. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó .lực điện tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi ,còn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tácdụng giữa chúng sẽ là :
    A. 4F B. 8F C. 2F D. 16F
    28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc nối tiếp. Tính cường độ dòng điện trong mạch. A. I’ = 3I B. I’ = 3I / 2 C. I’ = 2I D. I’ = 5I / 2
    29. Chọn câu trả lời SAI.
    A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch
    B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng
    C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch
    D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian
    30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có
    A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín B. Một hiệu điện thế
    C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện
    31. Câu nào sau đây là sai ?
    A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau ,trong mạch kín của cặp nhiệt điện xuất hiện một dòng điện nhỏ
    B. Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện
    C. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dòng nhiệt điện càng lớn
    D. Cắt đôi một dây kim loại thành hai đoạn AB và A[SUP]/[/SUP]B[SUP]/[/SUP] .Hàn các đầu A với A[SUP]/[/SUP] ;B với B[SUP]/[/SUP] ta được một cặp nhiệt điện
    32. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là :
    A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý
    33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai đều dẫn điện tốt :
    A. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau B. Có điện trở suất không thay đổi
    C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ D. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
    34. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện ,ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách :
    A. Cọ xát chúng với nhau B. Đặt hai vật gần nhau C. Cho chúng tiếp xúc với nhau D. Cả A,B,C đều đúng
    35. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đọan mạch có chứa nguồn điện khi mà
    A. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này ra khỏi cực âm của nó
    B. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm của nó
    C. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này ra khỏi cực dương của nó
    D. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương của nó
    36. Chọn câu trả lời đúng Cho một vật tích điện tích q[SUB]1[/SUB] = 2.10[SUP]-5[/SUP] C tiếp xúc một vật tích điện tích q[SUB]2[/SUB] = - 8 .10[SUP]-5[/SUP] C .Điện
    tích của hai vật sau khi cân bằng là
    A. - 6 .10[SUP]-5[/SUP] C B. 2.10[SUP]-5[/SUP] C C. - 3 .10[SUP]-5[/SUP] C D. - 8 .10[SUP]-5[/SUP] C
    37. Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 10[SUP]5[/SUP] điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là:
    A. +1,6.10[SUP]-14[/SUP] C B. -1,6.10[SUP]-24[/SUP] C C. - 1,6.10[SUP]-14[/SUP] C D. +1,6.10[SUP]-24[/SUP] C
    38. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là U[SUB]MN[/SUB] = 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì công của lực điện trường là
    A. - 2J B. - 0,5 J C. 0,5J D. 2 J
    39. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc song song. Tính cường độ dòng điện trong mạch.
    A. I’ = I / 4 B. I’ = I / 3 C. I’ = I D. I’ = 3I / 2
    40. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10[SUP]-4[/SUP] N .Độ lớn của điện tích đó là
    A. 8.10[SUP]-2[/SUP]C B. 1,25.10[SUP]-4[/SUP]C C. 8.10[SUP]-4[/SUP]C D. 1,25.10[SUP]-3[/SUP]C


    TN100 tổng hợp đáp án 2 đề
    1. Đáp án đề: 001

    01. - - } - 14. - | - - 27. { 40. - - - ~

    02. - - - ~ 15. - - } - 28. - | - - 41. - - - ~

    03. { - - - 16. - - } - 29. 42. - | - -

    04. - - } - 17. { - - - 30. 43. - - - ~

    05. - - - ~ 18. - - } - 31. - - - ~ 44. - | - -

    06. { - - - 19. - | - - 32. 45. - - - ~
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...